• Thông dụng

    Số từ

    Nine, ninth
    một trăm lẻ chín
    a hundred and nine
    hai nghìn chín
    two thousand nine hundred
    rằm tháng chín
    the 15th day of the ninth month
    chín người mười ý
    Nine men, ten opinions; so many men, so many opinions
    chín từng mây
    cloud-touching, cloud-topped, cloud-capped
    chín bỏ làm mười
    to easily let pass (others' mistakes...), to tolerate
    đoàn kết không phải bất cứ cái cũng chín bỏ làm mười cho qua chuyện
    ��Solidarity does not mean easily letting pass any mistakes of others as past things

    Động từ & tính từ

    Ripen, (to become) ripe
    vườn cam chín đỏ
    the orange orchard was ripening in a riot of red
    lúa chín đầy đồng
    the field was lush with ripening rice
    tình thế cách mạng đã chín muồi
    the revolutionary situation was ripe
    Done to a turn
    thịt luộc chín
    meat done to a turn
    cơm chín tới
    rice well done
    Careful, mature
    suy nghĩ chưa chín
    still not careful thinking
    thảo luận thật chín
    quite mature deliberation
    Ruddy, red
    chín như quả bồ quân
    cheeks ruddy like a poppy
    ngượng chín cả người
    red with shame

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    nonary

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    maturate
    mature
    nền kinh tế chín muồi
    mature economy
    thời kỳ chín muồi
    mature phase
    hội chín muồi
    mature society
    mellow
    ripe
    chín hoàn toàn
    full-ripe
    giai đoạn chín tới của sự bảo quản
    canning-ripe
    sự ăn chín
    eating-ripe
    ripen

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X