• Thông dụng

    Parchment.

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    parchment paper

    Giải thích VN: Giấy không thấm mỡ nước được sản xuất bằng cách ngâm giấy thường trong axit sunfuric hoặc kẽm [[clorua. ]]

    Giải thích EN: A waterproof, grease-resistant paper produced by passing ordinary paper through sulfuric acid or zinc chloride.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    parchment imitation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X