• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    autoradiography

    Giải thích VN: thuật chụp ảnh một mẫu phóng xạ bằng cách dùng lọai giấy ảnh nhạy đối với tia [[X. ]]

    Giải thích EN: A technique in which the image of a radioactive specimen is obtained using a photographic or X-ray sensitive emulsion. Thus, autoradiographic. Also, RADIOAUTOGRAPHY.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X