-
Thông dụng
Phó từ
Never; never in one's life, never in one's born days
- Không bao giờ anh ta nói láo cả
- He never tells lies
- Cô ta sẽ không bao giờ đến đây nữa
- She will never come here again
- Suốt đời hắn không bao giờ nghĩ đến gia đình
- Never in all his life has he thought about his family
- Không bao giờ tôi tin rằng có ma
- Far be it from me to believe in ghosts
- Hầu như không bao giờ anh ta bê trễ trong công việc
- He hardly ever gets behindhand in his work
- Không bao giờ nghe nhắc đến chồng mà bà ấy không chảy nước mắt
- She never hears of her husband but she starts to shed tears
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ