• Thông dụng

    Phó từ

    Never; never in one's life, never in one's born days
    Không bao giờ anh ta nói láo cả
    He never tells lies
    Cô ta sẽ không bao giờ đến đây nữa
    She will never come here again
    Suốt đời hắn không bao giờ nghĩ đến gia đình
    Never in all his life has he thought about his family
    Không bao giờ tôi tin rằng có ma
    Far be it from me to believe in ghosts
    Hầu như không bao giờ anh ta bê trễ trong công việc
    He hardly ever gets behindhand in his work
    Không bao giờ nghe nhắc đến chồngbà ấy không chảy nước mắt
    She never hears of her husband but she starts to shed tears

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X