• Thông dụng

    The Buddhist clergy, buddhist monk.
    Không dám quấy quả nhà chùa
    Not to dare trouble the buddhist clergy.
    Nhà chùa đi quyên giáo
    A Buddhist monk (bonze) is going on a collection.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X