• Thông dụng

    Well-balanced, harmonious, in harmony.
    Kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng với nhau
    The plans of the various branches of activityare fulfiled in a harmonious way.
    Rythmic[al].
    Điệu múa nhịp nhàng
    A rythmical dance.

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    rhythmic

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    euphonious

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X