• Thông dụng

    Figure; carriage.
    Nét buồn như cúc điệu gầy như mai Nguyễn Du
    Her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray.
    Melody.
    Một điệu lâm ly
    A doleful melody.
    Tune,air.
    Điệu hát mái nhì mái đẩy
    A baotman's tune.
    Figune (of dance...).
    showy, dressy, ostentatious

    =====(thông tục) Mannered, giving oneself fine airs.=====

    ta điệu lắm
    She gives herself very fine airs.
    Match off.
    Điệu tên móc túi về đồn công an
    To march off a pickpocket to a polise-station.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X