• Thông dụng

    Rái cá (nói tắt).
    Lội như rái
    To swim like an otter, to swim like a fish.
    (ít dùng) Be frightened.
    Khôn cho người ta rái dại cho người ta thương tục ngữ
    To be so wise that people are frightened by one, to be so foolish that people pity one.
    Give up, dread.
    Phải một lần rái đến già tục ngữ
    To meet with one failure but will dread it until the end of one's life.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X