• Chaud et froid
    Những khi ấm lạnh
    quand il fait chaud ou froid
    (nghĩa bóng) inconséquent; inconstant
    Thói đời ấm lạnh
    habitudes inconséquentes de ce monde
    Qui tombe malade (à cause des changements de température)
    Phòng khi ấm lạnh
    parer aux moments où l'on tombe malade à cause des changements de température

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X