• Bouilloire; théière; samovar
    (từ cũ, nghĩa cũ) nói tắt của ấm sinh
    Influence morale (des ancêtres)
    Nhờ ấm tổ tiên
    grâce à l'influence morale des ancêtres
    Tiède; attiédi
    Nước ấm
    eau tiède
    Chaud
    áo ấm
    vêtements chauds
    Doux, agréable
    Giọng ấm
    voix douce
    âm ấm
    (redoublement; sens atténué) légèrement tiède
    Nước âm ấm
    ��de l'eau légèrement tiède
    ấm vào thân
    dans son propre intérêt; pour son propre salut
    Biết nghe lời thì ấm vào thân
    ��à bon entendeur, salut!
    như tre ấm bụi
    (nghĩa bóng) s'unir comme les bambous dans une même touffe
    trong ấm ngoài êm
    douceur à l'intérieur et paix à l'extérieur

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X