• (thực vật học) orange-citron
    Accepter
    Chấp đơn
    accepter la demande ; accepter la requête
    Tenir rigueur à
    còn không nên chấp
    il est ecore enfant , il ne faut pas lui en tenir compte
    Consentir à un handicap (pour compenser l'inégalité des chances); donner des points à l'adversaire
    Đánh cờ ông ấy chấp tôi
    au jeu d' échecs , il m'a donné des points
    (ít dùng) như bất chấp
    Bất chấp mọi khó khăn
    braver toute les difficultés

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X