• Cinq (employé après les chiffres de dizaine)
    Mười lăm
    quinze
    Hai mươi lăm
    vingt-cinq
    Ba mươi lăm
    trente-ciq
    Être prêt à; se préparer à
    Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà
    avant d'arriver au marché , elle se prépare à manger déjà des friandises
    lăm lăm
    (redoublement ; sens plus accentué)
    Họ chỉ lăm lăm đánh nhau
    ��ils ne sont que prêts à en venir aux mains

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X