• Se remuer; bouger
    Con giun ngo ngoe
    ver de terre qui (se) remue
    Người ốm chưa ngo ngoe nổi khỏi giường
    malade qui ne bouge pas encore de son lit
    Trước mặt ông ta không đứa nào dám ngo ngoe
    devant lui personne n'ose bouger

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X