• (ngôn ngữ học) populaire.
    Từ thông tục
    mot populaire.
    Thông tuệ (từ cũ, nghĩa cũ)+ intelligent.
    Thông
    instruction.
    Thông của bộ
    instruction ministérielle.
    Thông ước toán Học
    commensurable.
    Số thông ước
    nombres commensurables.
    Thông xe
    ouvrir (un pont nouvellement contruit) à la circulation des véhicules.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X