• Temps ; époque.
    Thuở ấy
    à cette époque ;
    Thuở anh ra đi tôi hãy còn nhỏ
    au temps de votre départ, j'étais encore tout petit
    chẳng mấy thuở
    rarement
    Từ thuở
    depuis.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X