• Sortir
    Ra khỏi nhà
    sortir de la maison
    Ra sân
    sortir dans la cour
    Aller
    Ra đồng
    aller aux champs
    Ra khơi
    aller au large
    Từ quê ra tỉnh
    aller de la campagne à la ville
    Produire; pousser
    Cây ra mới
    plante qui pousse de nouvelles feuilles
    Cây bắt đầu ra quả
    plante qui commence à produire des fruits
    Donner; poser
    Thầy ra bài tập cho học sinh
    le ma†tre donne des devoirs à ses élèves
    Ra kiểu cho thợ làm
    donner un modèle à exécuter aux ouvriers
    Publier; promulguer
    Ra một cuốn sách
    publir un livre
    Ra sắc lệnh
    promulguer un décret
    Trouver
    Nghĩ mãi mới ra đáp số
    se creuser la cervelle avant de trouver la solution
    Gagner en; devenir
    Đẹp ra
    devenir plus beau
    To béo ra
    gagner en grosseur
    Transformer en; réduire en
    Xay gạo ra bột
    moudre du riz pour le transformer en poudre; réduire du riz en poudre en le moulant
    Compara†tre
    Ra trước tòa
    compara†tre devant le tribunal
    Faire; se donner (xem ra công ra sức)
    ra đầu ra đũa
    clairement
    Ra ngắm vào vuốt ve
    ��se donner des soins assidus pour sa toilette
    Ra ngô ra khoai
    à la fin de
    Lúc ra
    (địa phương) au commencement de
    Ra năm
    dehors de
    Đi ra
    sortir
    Rút tay ra khỏi túi
    comme il faut; comme il se doit
    Trường ra trường
    convenablement à son rang
    Thầy ra thầy trò ra trò
    (giải phẫu học) efférent
    Mạch ra
    ��vaisseaux efférents

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X