-
Faire; se donner (xem ra công ra sức)
- ra đầu ra đũa
- clairement
- Ra ngắm vào vuốt ve
- ��se donner des soins assidus pour sa toilette
- Ra ngô ra khoai
- à la fin de
- Lúc ra hè
- (địa phương) au commencement de
- Ra năm
- dehors de
- Đi ra
- sortir
- Rút tay ra khỏi túi
- comme il faut; comme il se doit
- Trường ra trường
- convenablement à son rang
- Thầy ra thầy trò ra trò
- (giải phẫu học) efférent
- Mạch ra
- ��vaisseaux efférents
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ