• Tout.
    Toàn một màu
    tout d'une même couleur ;
    Toàn bằng sắt
    tout en fer.
    Uniquement ; seulement.
    Vườn trồng toàn cam
    jardin planté uniquement d'orangers.
    Tout.
    Toàn thôn
    tout le hameau.
    Intact ; entier.
    Giữ toàn danh tiết
    garder son honneur intact (en parlant des femmes).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X