• Sang (d'animal).
    Tiết lợn
    sang de porc ;
    Tiết
    sang de poulet
    Période climatique ; repère climatique
    Bốn mùa tám tiết trong năm
    ��les quatre saisons et les huit périodes climatiques d'une année ;
    Hai mươi bốn tiết trong năm
    ��les vingt quatre repères climatiques de l'année.
    Temps
    Tiết trời ấm áp
    ��temps tiède.
    Section (d' un livre)
    Chương chia làm ba tiết
    ��chapitre divisé en trois sections.
    (âm nhạc) phrase
    Heure (de classe)
    Vertu ; fidélité ; loyauté
    Giữ tiết với chồng
    ��garder sa fidélité envers son mari décédé (sans se remarier).
    Exhaler
    Hoa tiết mùi thơm
    ��fleur qui exhale du parfum.
    Sécréter
    Gan tiết mật
    ��le foie sécrète la bile
    Tiết nước bọt
    ��sécréter de la salive
    chất tiết
    (sinh vật học, sinh lý học) sécréteur ; sécrétoire.
    quan tiết
    ��organe sécréteur ;
    Rối loạn tiết
    ��troubles sécrétoires.
    Món tiết xào
    gogue

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X