• Vide.
    Hồ trống trơn chỉ còn mấy tờ giấy trắng
    dossier vide, ne contenant plus que quelques feuilles de papier blanc.
    Inoccupé; inabrité.
    đất hoang trống trơn
    terrain inculte et inoccupé.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X