• Tambour; tam-tam
    đánh trống bỏ dùi
    n'a pas fait qui commence;
    Đánh trống qua cửa nhà sấm
    ��parler latin devant les Cordeliers;
    Không kèn không trống
    ��sans tambour ni trompette;
    Trống đánh xuôi kèn thổi ngược
    mâle.
    Chim trống
    vide.
    Khoảng trống
    libre; vacant; inoccupé.
    Chỗ ngồi còn trống
    ��place libre (inoccupée);
    Căn hộ trống
    ��appartement vacant;
    Đất hoang trống
    ouvert aux intempéries; ouvert aux vents.
    Nhà trống
    ��maison ouverte aux intempéries.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X