-
Tambour; tam-tam
- đánh trống bỏ dùi
- n'a pas fait qui commence;
- Đánh trống qua cửa nhà sấm
- ��parler latin devant les Cordeliers;
- Không kèn không trống
- ��sans tambour ni trompette;
- Trống đánh xuôi kèn thổi ngược
- mâle.
- Chim trống
- vide.
- Khoảng trống
- libre; vacant; inoccupé.
- Chỗ ngồi còn trống
- ��place libre (inoccupée);
- Căn hộ trống
- ��appartement vacant;
- Đất hoang trống
- ouvert aux intempéries; ouvert aux vents.
- Nhà trống
- ��maison ouverte aux intempéries.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ