• Tripoter
    Trẻ em vầy nước
    enfant qui tripote dans l'eau
    hạt ngọc để ngâu vầy
    (ít dùng) s'unir; être réuni
    Vầy duyên nước
    (variante phonétique de vậy, utilisée seulement en fin de phrase) (comme) �a
    Làm như vầy này
    ��faites comme �a

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X