-
(tiếng địa phương) parier; faire un pari
- ao nuôi cá
- vivier
- ăn cá
- piscivore; ichtyophage
- bắt cá hai tay
- courir deux lièvres à la fois
- cá chậu chim lồng
- oiseau en cage; vie sans liberté
- cá lớn nuốt cá bé
- les gros poissons mangent les petits
- có cá đổ vạ cho cơm
- avec du poisson, on mange beaucoup plus de riz
- đồ hàng tôm hàng cá
- harengère
- hình cá
- pisciforme
- nghề nuôi cá
- pisciculture
- người hàng cá
- poissonnier
- nhiều cá
- poissonneux
- Hồ nhiều cá
- ��lac poissonneux
- như cá gặp nước
- être comme un poisson dans l'eau
- như cá nằm trên thớt
- tomber sous la coupe de quelqu'un; être dans une situation critique
- nồi nấu cá
- poissonnière
- nuôi cá
- piscicole
- Sở nuôi cá
- ��établissement piscicole
- thả cá
- empoissonner
- Thả cá vào ao
- ��empoissonner un étang%%* Le poisson constitue la principale source de protéines de beaucoup de Vietnamiens. C'est le produit de base le plus important après le riz (surtout au Sud).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ