• Calme; silencieux
    Đêm vắng
    nuit calme
    Peu fréquenté; désert; où il y a peu de monde
    Đường phố vắng
    rue déserte
    Chợ vắng người
    marché où il y a peu de monde
    Absent
    Ông ta vắng nhà luôn
    il et fréquemment absent de la maison
    văng vắng
    (redoublement; sens atténué) assez peu fréquenté; assez désert; où il y assez peu de monde
    vắng chủ nhà vọc niêu cơm
    quand le chat est absent, les souris dansent
    vắng như chùa Đanh
    pas une âme qui vive

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X