• Deflation

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    Revision as of 05:53, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tháo hơi ra, sự xẹp hơi
    (tài chính) sự giải lạm phát, sự giảm phát

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    thổi mòn
    deflation lake
    hồ thổi mòn

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    sự nổ lốp
    sự tháo hơi
    sự xì

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự phong hóa
    sự thổi mòn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giảm giá
    price deflation
    giảm giá hàng hóa
    giảm phát
    constant deflation
    giảm phát liên tục
    currency deflation
    giảm phát tiền tệ
    debt-deflation
    giảm phát nợ
    deflation of currency
    giảm phát tiền tệ
    deflation policy
    chính sách giảm phát
    monetary deflation
    sự giảm phát tiền tệ
    sự giảm giá
    sự siết chặt lưu thông tiền tệ

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    The act or process of deflating or being deflated.
    Econ. reduction of the amount of money in circulation toincrease its value as a measure against inflation.
    Geol. theremoval of particles of rock etc. by the wind.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X