• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====độ khoan sâu===== ''Giải thích EN'': The depth to which a borehole is [[drilled]...)
    Hiện nay (10:48, ngày 12 tháng 1 năm 2012) (Sửa) (undo)
     
    (2 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====độ khoan sâu=====
    -
    =====độ khoan sâu=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[depth]] [[to]] [[which]] [[a]] [[borehole]] [[is]] [[drilled]], [[measured]] [[in]] [[lineal]] [[feet]].
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[depth]] [[to]] [[which]] [[a]] [[borehole]] [[is]] [[drilled]], [[measured]] [[in]] [[lineal]] [[feet]].
    - 
    ''Giải thích VN'': Độ sâu để đo lỗ khoan, được đo bằng đơn vị đo feet.
    ''Giải thích VN'': Độ sâu để đo lỗ khoan, được đo bằng đơn vị đo feet.
     +
    ===Địa chất===
     +
    =====số mét khoan (khoan) được =====

    Hiện nay

    Kỹ thuật chung

    độ khoan sâu

    Giải thích EN: The depth to which a borehole is drilled, measured in lineal feet. Giải thích VN: Độ sâu để đo lỗ khoan, được đo bằng đơn vị đo feet.

    Địa chất

    số mét khoan (khoan) được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X