-
(Khác biệt giữa các bản)(→Hình thái từ)(→Thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...))
Dòng 14: Dòng 14: =====Thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...)==========Thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...)=====- ::[[the]] [[land]] [[is]] [[sold]] [[at]] [[20]] [[year's]] [[purchase]]+ ::[[the]] [[land]] [[is]] [[sold]] [[at]] [[20]] [[year]][['s]] [[purchase]]::miếng đất được bán đi với giá bằng hai mươi năm hoa lợi::miếng đất được bán đi với giá bằng hai mươi năm hoa lợi::[[his]] [[life]] [[is]] [[not]] [[worth]] [[a]] [[day's]] [[purchase]]::[[his]] [[life]] [[is]] [[not]] [[worth]] [[a]] [[day's]] [[purchase]]15:21, ngày 17 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Buy, acquire, procure, obtain, get, secure, pay for: Herecently purchased a new personal computer and cannot get it towork. Not long ago, a shilling purchased a loaf of bread. 2 win,gain, achieve, realize, attain, obtain: His liberty waspurchased by the betrayal of his colleagues.
Acquisition, acquiring, buying, purchasing, obtaining,securing, procurement: The purchase of books for the universitylibrary is the responsibility of Monica Turnbull. 4 buy,acquisition: Tom returned from the shop carrying his purchases.5 grip, hold, support, toe-hold, foothold, grasp; leverage,position, advantage, edge: The climber was having troublegetting a good purchase on the icy ledge.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ