-
(Khác biệt giữa các bản)(→Hấp tấp, vội vàng một cách quá đáng; nông nổi, không thận trọng (về hành động); thiếu suy nghĩ, hấp tấp (về người))(→Từ điển thông dụng)
Dòng 32: Dòng 32: =====(vật lý) làm ngưng tụ (hơi nước thành giọt)==========(vật lý) làm ngưng tụ (hơi nước thành giọt)=====+ ===hình thái từ===+ *V-ing: [[precipitating]]+ *V-ed: [[precipitated]]== Hóa học & vật liệu==== Hóa học & vật liệu==15:53, ngày 18 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Accelerate, hasten, speed (up), advance, hurry, quicken,expedite, bring on or about, trigger, provoke, instigate,incite, facilitate, further, press, push forward: The rise ininterest rates precipitated many bankruptcies.
Headlong, violent, rapid, swift, quick, speedy,meteoric, fast: A powerful counter-attack brought about theenemy's precipitate rout. 4 sudden, abrupt, unannounced,unexpected, unanticipated: Today's fall in share prices was asprecipitate as yesterday's rise. 5 rash, impetuous, hasty,volatile, hotheaded, careless, reckless, incautious,injudicious, foolhardy, impulsive, unrestrained: The selectionof a career should not be a precipitate decision.
Oxford
V., adj., & n.
Physics a cause(dust etc.) to be deposited from the air on a surface. bcondense (vapour) into drops and so deposit it.
Precipitable adj. precipitability n. precipitatelyadv. precipitateness n. precipitator n. [L praecipitarepraecipitat- f. praeceps praecipitis headlong (as PRAE-, caputhead)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ