-
(Khác biệt giữa các bản)(→( số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg))(→Rải đá, lát đá)
Dòng 60: Dòng 60: =====Rải đá, lát đá==========Rải đá, lát đá=====- ::[[stone]] [[the]] [[crows]]+ - ::(dùng (như) một lời cảm thán thể hiện ngạc nhiên, bàng hoàng, ghê tởm..)+ - ::[[well]], [[stone]] [[the]] [[crows]], [[he's]] [[done]] [[it]] [[again]] !+ - ::thật quá quắt, anh ta lại làm cái trò đó nữa!+ ===Tính từ======Tính từ===04:25, ngày 28 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
( (thường) trong từ ghép) hòn đá được đập, đẽo để dùng vào một mục đích riêng
- a gravestone
- bia mộ
- stepping-stones
- các tảng đá kê bước chân
- paving stones
- đá lát đường
- millstones
- đá cối xay
Oxford
N. & v.
(often in comb.) a piece of stone of a definiteshape or for a particular purpose (tombstone; stepping-stone).6 a a thing resembling stone in hardness or form, e.g. the hardcase of the kernel in some fruits. b Med. (often in pl.) a hardmorbid concretion in the body esp. in the kidney or gall-bladder(gallstones).
Stoned adj. (also in comb.).stoneless adj. stoner n. [OE stan f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ