-
(Khác biệt giữa các bản)(thêm nghĩa chuyên ngành)(sửa lỗi)
Dòng 34: Dòng 34: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ {|align="right"- | __TOC__+ | __TOC__|}|}=== Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====sắp lớp=====+ =====sắp lớp==========tầng, lớp==========tầng, lớp======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====lát=====+ =====lát=====- =====lớp=====+ =====lớp=====''Giải thích VN'': Là tập hợp theo chủ đề của dữ liệu không gian được miêu tả và lưu giữ trong CSDL ArcStorm hoặc thư viện bản đồ LIBRARIAN. Mỗi lớp thể hiện một chủ đề (như đất đai, đường giao thông, nguồn nước...). Một cách khái quát, các lớp trong một CSDL hoặc trong môi trường thư viện bản đồ chính là các lớp đối tượng. Xem thêm ArcStorm database (cơ sở dữ liệu Arc Storm) và map library (thư viện bản đồ).''Giải thích VN'': Là tập hợp theo chủ đề của dữ liệu không gian được miêu tả và lưu giữ trong CSDL ArcStorm hoặc thư viện bản đồ LIBRARIAN. Mỗi lớp thể hiện một chủ đề (như đất đai, đường giao thông, nguồn nước...). Một cách khái quát, các lớp trong một CSDL hoặc trong môi trường thư viện bản đồ chính là các lớp đối tượng. Xem thêm ArcStorm database (cơ sở dữ liệu Arc Storm) và map library (thư viện bản đồ).- =====lớp kẹp=====+ =====lớp kẹp=====- =====lớp mỏng=====+ =====lớp mỏng=====::[[thin]] [[layer]] [[chromatography]]::[[thin]] [[layer]] [[chromatography]]::phép sắc ký lớp mỏng::phép sắc ký lớp mỏngDòng 63: Dòng 63: ::thin-layer [[loading]]::thin-layer [[loading]]::sự chất từng lớp mỏng::sự chất từng lớp mỏng- =====lớp xây=====+ =====lớp xây=====- =====lớp xen giữa=====+ =====lớp xen giữa=====- =====lớp, tầng=====+ =====lớp, tầng=====- =====hàng xây (gạch)=====+ =====hàng xây (gạch)=====- =====bậc=====+ =====bậc=====- =====phiến mỏng=====+ =====phiến mỏng==========vỉa==========vỉa=====Dòng 83: Dòng 83: =====sự xếp đặt==========sự xếp đặt=====- =====delayering: tinh giảm biên chế========== Tham khảo ========== Tham khảo =====*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=layer layer] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=layer layer] : Corporateinformation- - === Oxford====== Oxford========N. & v.==========N. & v.=====Dòng 105: Dòng 102: =====Propagate (a plant) as a layer.==========Propagate (a plant) as a layer.=====- Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ + [[Thể_loại:Thông dụng]]02:26, ngày 17 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
lớp
Giải thích VN: Là tập hợp theo chủ đề của dữ liệu không gian được miêu tả và lưu giữ trong CSDL ArcStorm hoặc thư viện bản đồ LIBRARIAN. Mỗi lớp thể hiện một chủ đề (như đất đai, đường giao thông, nguồn nước...). Một cách khái quát, các lớp trong một CSDL hoặc trong môi trường thư viện bản đồ chính là các lớp đối tượng. Xem thêm ArcStorm database (cơ sở dữ liệu Arc Storm) và map library (thư viện bản đồ).
lớp mỏng
- thin layer chromatography
- phép sắc ký lớp mỏng
- Thin Layer Chromatography (TLC)
- phép sắc ký lớp mỏng
- thin layer fill
- sự đắp thành từng lớp mỏng
- thin layer filling
- sự đắp theo lớp mỏng
- thin-layer filling
- sự chất từng lớp mỏng
- thin-layer loading
- sự chất từng lớp mỏng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ