• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (07:47, ngày 12 tháng 1 năm 2012) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    Dòng 3: Dòng 3:
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[drill]] string-to-drill [[collaring]] [[device]], [[which]] [[can]] [[weigh]] [[up]] [[to]] [[100]] [[tons]], [[to]] [[alleviate]] [[torsional]] [[stresses]] [[in]] [[deep]] [[boring]] [[operations]].
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[drill]] string-to-drill [[collaring]] [[device]], [[which]] [[can]] [[weigh]] [[up]] [[to]] [[100]] [[tons]], [[to]] [[alleviate]] [[torsional]] [[stresses]] [[in]] [[deep]] [[boring]] [[operations]].
    ''Giải thích VN'': Thiết bị đệm khoan dùng để làm giảm ứng suất vặn khi vận hành máy khoan ở sâu lòng đất.
    ''Giải thích VN'': Thiết bị đệm khoan dùng để làm giảm ứng suất vặn khi vận hành máy khoan ở sâu lòng đất.
     +
    ===Địa chất===
     +
    =====vòng đệm khoan (để giảm ứng suất) =====
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]]
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]]

    Hiện nay

    Kỹ thuật chung

    vòng đệm khoan

    Giải thích EN: A drill string-to-drill collaring device, which can weigh up to 100 tons, to alleviate torsional stresses in deep boring operations. Giải thích VN: Thiết bị đệm khoan dùng để làm giảm ứng suất vặn khi vận hành máy khoan ở sâu lòng đất.

    Địa chất

    vòng đệm khoan (để giảm ứng suất)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X