• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người đặt, người gài (bẫy)===== =====Lớp===== ::a layer of clay ::lớp đ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'leiə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:23, ngày 26 tháng 11 năm 2007

    /'leiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người đặt, người gài (bẫy)
    Lớp
    a layer of clay
    lớp đất sét
    (địa lý,địa chất) tầng đất, địa tầng
    Cành chiết
    Gà (chim) đẻ trứng
    a good layer
    gà (chim) đẻ mắn
    ( số nhiều) dải lúa bị rạp
    Đầm nuôi trai

    Ngoại động từ

    Sắp từng lớp, sắp từng tầng
    Chiết cành

    Nội động từ

    Ngả, ngả rạp xuống (lúa)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sắp lớp
    tầng, lớp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lát
    lớp

    Giải thích VN: Là tập hợp theo chủ đề của dữ liệu không gian được miêu tả và lưu giữ trong CSDL ArcStorm hoặc thư viện bản đồ LIBRARIAN. Mỗi lớp thể hiện một chủ đề (như đất đai, đường giao thông, nguồn nước...). Một cách khái quát, các lớp trong một CSDL hoặc trong môi trường thư viện bản đồ chính là các lớp đối tượng. Xem thêm ArcStorm database (cơ sở dữ liệu Arc Storm) và map library (thư viện bản đồ).

    lớp kẹp
    lớp mỏng
    thin layer chromatography
    phép sắc ký lớp mỏng
    Thin Layer Chromatography (TLC)
    phép sắc ký lớp mỏng
    thin layer fill
    sự đắp thành từng lớp mỏng
    thin layer filling
    sự đắp theo lớp mỏng
    thin-layer filling
    sự chất từng lớp mỏng
    thin-layer loading
    sự chất từng lớp mỏng
    lớp xây
    lớp xen giữa
    lớp, tầng
    hàng xây (gạch)
    bậc
    phiến mỏng
    vỉa

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bản mỏng
    sự xếp đặt

    Nguồn khác

    • layer : Corporateinformation

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A thickness of matter, esp. one of several,covering a surface.
    A person or thing that lays.
    A henthat lays eggs.
    A shoot fastened down to take root whileattached to the parent plant.
    V.tr.
    A arrange in layers.b cut (hair) in layers.
    Propagate (a plant) as a layer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X