• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Mụn nhọt===== ::to come out in pimples ::nổi đầy mụn nhọt ::a pimple on one's chin...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈpɪmpəl</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    04:18, ngày 8 tháng 12 năm 2007

    /ˈpɪmpəl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mụn nhọt
    to come out in pimples
    nổi đầy mụn nhọt
    a pimple on one's chin
    một cái mụn trên cằm ai

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    nốt mủ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Pustule, papula, boil, swelling, eruption, blackhead ortechnical comedo, excrescence, Brit spot, Scots plouk or plook,US whitehead, Old-fashioned US hickey: The old witch had apimple at the end of her nose.

    Oxford

    N.

    A small hard inflamed spot on the skin.
    Anythingresembling a pimple, esp. in relative size.
    Pimpled adj.pimply adj. [ME nasalized f. OE piplian break out in pustules]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X