-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→Sự sùng bái, sự khâm phục, lòng tôn sùng, lòng yêu quí)
Dòng 23: Dòng 23: ::[[to]] [[win]] [[worship]]::[[to]] [[win]] [[worship]]::được tôn kính, được tôn sùng::được tôn kính, được tôn sùng- ::[[your]], [[his..]] [[Worship]]+ ::[[your]], [[his]]... [[Worship]]::ngài (cách xưng hô hoặc thưa gửi trịnh trọng khi nói với một thẩm phán hoặc thị trưởng)::ngài (cách xưng hô hoặc thưa gửi trịnh trọng khi nói với một thẩm phán hoặc thị trưởng)+ ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===03:14, ngày 11 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
(tôn giáo) sự thờ phụng, sự tôn kính, sự tôn sùng, sự kính trọng; tình yêu đối Chúa trời, thần thánh
Sự sùng bái, sự khâm phục, lòng tôn sùng, lòng yêu quí
- hero-worship
- sự tôn sùng anh hùng
- to win worship
- được tôn kính, được tôn sùng
- your, his... Worship
- ngài (cách xưng hô hoặc thưa gửi trịnh trọng khi nói với một thẩm phán hoặc thị trưởng)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
N. & v.
A homage or reverence paid to a deity, esp. ina formal service. b the acts, rites, or ceremonies of worship.2 adoration or devotion comparable to religious homage showntowards a person or principle (the worship of wealth; regardedthem with worship in their eyes).
Tham khảo chung
- worship : Corporateinformation
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ