• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Tự ý, tự nguyện, tự giác===== ::a voluntary contribution ::sự đóng góp tự ng...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈvɒlənˌtɛri</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    00:07, ngày 13 tháng 12 năm 2007

    /ˈvɒlənˌtɛri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tự ý, tự nguyện, tự giác
    a voluntary contribution
    sự đóng góp tự nguyện
    voluntary action
    hành động tự giác
    voluntary school
    trường dân lập
    Tự ý chọn (đề tài)
    (quân sự) tình nguyện
    voluntary army
    đội quân tình nguyện
    (sinh vật học) tự ý, chủ động
    voluntary contraction of a muscle
    sự co cơ chủ động
    Chủ động, kiểm soát bởi ý chí (các chuyển động của thân thể và cơ bắp)
    (pháp lý) tự nguyện, vui lòng cho không; cố ý
    voluntary conveyance
    sự nhượng không
    voluntary manslaughter
    tội cố ý giết người

    Danh từ

    Đề tài tự ý chọn (trong kỳ thi)
    Bản nhạc dạo (bản độc tấu chơi bằng nhạc cụ trước hoặc trong khi hay sau một buổi lễ ở nhà thờ)
    Sự tuyển quân dựa trên cơ sở tình nguyện
    (tôn giáo) thuyết dân lập (chủ trương là nhà thờ và trường học phải độc lập đối với nhà nước và dựa vào sự đóng góp của dân) (như) voluntaryism

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tự nguyện

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Free, elective, willing, spontaneous, unsolicited,unbidden, unasked, gratuitous, contributed: All work done onbehalf of the cause is voluntary.
    Discretionary ordiscretional, unconstrained, intentional, wilful, deliberate,intended, premeditated, planned, volitional, optional: Hisconfession was entirely voluntary, and he was not coerced in anyway.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Done, acting, or able to act of one's ownfree will; not constrained or compulsory, intentional (avoluntary gift).
    Unpaid (voluntary work).
    (of aninstitution) supported by voluntary contributions.
    Brit. (ofa school) built by a voluntary institution but maintained by alocal education authority.
    Brought about, produced, etc., byvoluntary action.
    (of a movement, muscle, or limb) controlledby the will.
    (of a confession by a criminal) not prompted bya promise or threat.
    Law (of a conveyance or disposition)made without return in money or other consideration.
    N. (pl.-ies) 1 a an organ solo played before, during, or after a churchservice. b the music for this. c archaic an extemporeperformance esp. as a prelude to other music.
    (incompetitions) a special performance left to the performer'schoice.
    Hist. a person who holds that the Church or schoolsshould be independent of the State and supported by voluntarycontributions.
    Voluntarily adv. voluntarinessn. [ME f. OF volontaire or L voluntarius f. voluntas will]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X