• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan===== ::to confound a plan ::làm...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 30: Dòng 30:
    ::[[confound]] [[him]]!
    ::[[confound]] [[him]]!
    ::quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!
    ::quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *Ved: [[confounded]]
     +
    *Ving: [[confounding]]
    == Toán & tin ==
    == Toán & tin ==

    11:25, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan
    to confound a plan
    làm hỏng một kế hoạch
    to confound a hope
    làm tiêu tan một hy vọng
    Làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên
    (kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt
    Làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật)
    horse and foot were confounded together
    kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả
    Lầm, lầm lẫn
    I confound you with your brother
    tôi lầm anh với anh anh
    confound him!
    quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    trùng hợp

    Oxford

    V. & int.

    V.tr.
    Throw into perplexity or confusion.
    Mixup; confuse (in one's mind).
    Archaic defeat, overthrow.
    Int. expressing annoyance (confound you!). [ME f. AFconf(o)undre, OF confondre f. L confundere mix up (as com-,fundere fus- pour)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X