-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 34: Dòng 34: =====Giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn==========Giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn=====+ + ===Hình Thái Từ===+ *Ved : [[Ghosted]]+ *Ving: [[Ghosting]]== Vật lý==== Vật lý==04:34, ngày 23 tháng 12 năm 2007
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hình bóng
Giải thích VN: Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
V.1 intr. (often foll. by for) act as ghost-writer.
Ghost town a deserted town with fewor no remaining inhabitants. ghost-write v.tr. & intr. act asghost-writer (of). ghost-writer a person who writes on behalfof the credited author of a work.
Ghostlike adj. [OE gast f.WG: gh- occurs first in Caxton, prob. infl. by Flem. gheest]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ