-
(Khác biệt giữa các bản)(→Bị say sóng)(→Danh từ)
Dòng 28: Dòng 28: ::một con người (gã) kỳ quặc::một con người (gã) kỳ quặc- =====All's fish that comes to his net=====- - =====Lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất=====- ::[[to]] [[be]] [[as]] [[drunk]] [[as]] [[a]] [[fish]]- ::say bí tỉ- ::[[to]] [[be]] [[as]] [[mute]] [[as]] [[a]] [[fish]]- ::câm như hến- ::[[to]] [[drink]] [[like]] [[a]] [[fish]]- Xem [[drink]]- ::[[to]] [[feed]] [[the]] [[fishes]]- ::chết đuối- - =====Bị say sóng=====- ::[[like]] [[a]] [[fish]] [[out]] [[of]] [[water]]- Xem [[water]]- ::[[to]] [[have]] [[other]] [[fish]] [[to]] [[fry]]- ::có công việc khác quan trọng hơn- ::[[he]] [[who]] [[would]] [[catch]] [[fish]] [[must]] [[not]] [[mind]] [[getting]] [[wet]]- ::muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun- ::[[neither]] [[fish]], [[flesh]] nor [[good]] [[red]] [[herring]]- ::môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai- ::[[never]] [[fry]] [[a]] [[fish]] [[till]] [[it's]] [[caught]]- ::chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt- ::[[never]] [[offer]] [[to]] [[teach]] [[fish]] [[to]] [[swim]]- ::chớ nên múa rìu qua mắt thợ- ::[[a]] [[cold]] [[fish]]- ::người lạnh lùng- ::[[a]] [[big]] [[fish]]- ::nhân vật có thế lực- ::[[a]] [[pretty]] [[kettle]] [[of]] [[fish]]- Xem [[kettle]]- - =====There's as good fish in the sea as ever came out of it=====- - =====Thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể=====- ::[[there]] [[are]] [[plenty]] [[of]] [[other]] [[fish]] [[in]] [[the]] [[sea]]- ::không thiếu gì người/vật tốt hơn thế nữa- ::[[to]] [[play]] [[the]] [[fish]]- ::làm cho con cá đuối sức do lôi ngược dây câu===Nội động từ======Nội động từ===02:11, ngày 27 tháng 12 năm 2007
/fiʃ/
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ