-
Chuyên ngành
Xây dựng
neo/mỏ neo
Giải thích EN: A means by which something is held firmly in place; specific uses include:1. a tie rod connecting a retaining wall to an anchor block.a tie rod connecting a retaining wall to an anchor block.2. the entire assembly of tie rod and anchor block.the entire assembly of tie rod and anchor block.
Giải thích VN: Một cách để có thể giữ chắc một vật tại một chỗ cố định.Cách sử dụng đặc biêt : 1. cọc neo, một bộ phận nối vật cần giữ chặt với một khối dùng để giữ. 2 Toàn bộ hệ thống cọc neo và khối dùng để giữ vật neo.
Kỹ thuật chung
cái neo
Giải thích EN: A means by which something is held firmly in place; specific uses include: a piling or block that serves as the base of a guy wire or similar support for holding building structures in place..
Giải thích VN: A means by which something is held firmly in place; specific uses include: a piling or block that serves as the base of a guy wire or similar support for holding building structures in place..
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ballast , bower , comfort , defense , fastener , foothold , grapnel , grappling iron , grip , hold , hook , kedge , mainstay , mooring , mud hook , pillar , protection , safeguard , security , staff , stay , support , (small) kedge , crown , drogue , grapline , hawse , hawser , killick , killock
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ