-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→hình thái từ)
Dòng 17: Dòng 17: ::[[they]] [[can't]] [[agree]]::[[they]] [[can't]] [[agree]]::họ không thể sống hoà thuận với nhau được::họ không thể sống hoà thuận với nhau được- ===hình thái từ===- *V_ed : [[agreed]]=====Hợp với, phù hợp với, thích hợp với==========Hợp với, phù hợp với, thích hợp với=====Dòng 25: Dòng 23: =====(ngôn ngữ học) hợp (về cách, giống, số...)==========(ngôn ngữ học) hợp (về cách, giống, số...)=====+ ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===04:30, ngày 27 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Concur, conform, come or go together, coincide,correspond, harmonize, reconcile; accord, tally, Colloq jibe:At last my cheque-book agrees with my bank statement!
Often,agree to. consent to, favour, acquiesce in or to, approve of,accede to, assent to: They finally agreed to our offer. Weagreed terms with respect to the contract. 3 concede, grant,consent, admit, approve, allow, accept, concur; accede (to),acquiesce (in or to), assent (to), see eye to eye: Thecommittee agreed that she should be given time to comply withthe request. I objected and they agreed with me. 4 agree with.suit: The climate in England agrees with me, strange to say.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ