• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Ghim dập (kẹp giấy); đinh kẹp, ghim dập (hình chữ U); dây thép rập sách===== =====Ốn...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'steipl</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    09:25, ngày 7 tháng 6 năm 2008

    /'steipl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ghim dập (kẹp giấy); đinh kẹp, ghim dập (hình chữ U); dây thép rập sách
    Ống bọc lưỡi gà (ở kèn ôboa...)

    Ngoại động từ

    Đóng bằng đinh kẹp; đóng (sách) bằng dây thép rập; gắn, kẹp (sách..) bằng ghim dập

    Danh từ

    Sản phẩm chủ yếu, mặt hàng chủ lực
    Nguyên vật liệu, vật liệu chưa chế biến, vật liệu chính
    Yếu tố chính
    the staple of conversation
    chủ đề câu chuyện
    Sợi (tính đến phẩm chất hoặc độ dài)
    cotton of short staple
    bông sợi ngắn

    Ngoại động từ

    Lựa theo sợi, phân loại theo sợi (bông, len, gai...)

    Tính từ

    Chính, chủ yếu; cơ bản; chuẩn mực (sản phẩm)
    staple commodities
    hàng hoá chủ yếu
    staple food
    lương thực chủ yếu
    staple industries
    những ngành công nghiệp chủ yếu

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    đinh đóng sách (hình chữ U)
    sản phẩm chủ yếu
    vấu tai

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    sản phẩm chính

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bột
    cái kẹp
    khung gối tựa
    đinh đĩa
    đinh đỉa
    đinh kẹp
    đinh móc
    fencing staple
    đinh móc (đóng) hàng rào
    staple gun
    súng bắn đinh móc
    nguyên liệu
    má kẹp
    móc
    móc cài
    quai
    tay cửa
    vòng

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cài bằng ghim cài giấy
    cái cài giấy
    chủ yếu
    cơ bản
    danh sản (của một vùng...)
    đinh kẹp giấy hình chữ U
    đinh kẹp sách
    đóng (nhiều tờ giấy lại) bằng đinh kẹp
    ghim cặp giấy
    nguyên liệu
    nguyên liệu chính
    sản phẩm chính
    sản phẩm chủ yếu
    sự khâu bằng vòng sắt
    thổ sản

    Nguồn khác

    • staple : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Basic, elementary, essential, necessary, requisite,required, vital, indispensable, critical, fundamental, primary,principal, main, chief: These people cannot afford even staplecommodities like flour and salt. 2 standard, usual, habitual,ordinary, customary, prevailing, normal, conventional,universal: The staple fare on television seems to consist ofold and new sitcoms.
    N.
    Often, staples. necessities, essentials, basics,fundamentals: Supermarkets disperse low-cost staples such asbread, tea, and milk to force shoppers to pass luxury items.Marital and financial problems are the staples of soap operas.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X