• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Hạn chế chỉ tiêu, giảm bớt, tiết kiện (các khoản chi tiêu..)===== ::[[inflat...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">ri´trentʃ</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 24: Dòng 17:
    =====Tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm=====
    =====Tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm=====
    -
    == Kinh tế ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Kinh tế ===
    =====giảm (chi tiêu)=====
    =====giảm (chi tiêu)=====
    ::[[retrench]] [[expenditure]] (to...)
    ::[[retrench]] [[expenditure]] (to...)
    Dòng 41: Dòng 36:
    =====tiết kiệm=====
    =====tiết kiệm=====
    -
    =====tiết kiệm chi phí=====
    +
    =====tiết kiệm chi phí=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====V.=====
    -
    ===V.===
    +
    -
     
    +
    =====A tr. reduce the amount of (costs). b intr. cut downexpenses; introduce economies.=====
    =====A tr. reduce the amount of (costs). b intr. cut downexpenses; introduce economies.=====

    22:58, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /ri´trentʃ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hạn chế chỉ tiêu, giảm bớt, tiết kiện (các khoản chi tiêu..)
    inflation has forced us to retrench
    lạm phát buộc chúng tôi phải hạn chế chi tiêu
    Cắt bớt số lượng (tiền chi tiêy); giảm (chi)
    to retrench one's expenditure
    giảm bớt các món chi tiêu
    Bớt đi, bỏ đi, cắt (một đoạn...); cắt xén (một quyển sách); rút ngắn (một bài diễn văn)

    Nội động từ

    Tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    giảm (chi tiêu)
    retrench expenditure (to...)
    tiết giảm chi tiêu
    giảm (chi tiêu...)
    retrench expenditure (to...)
    tiết giảm chi tiêu
    giảm bớt chi tiêu
    hạn chế
    siết chặt (kinh tế)
    tiết kiệm
    tiết kiệm chi phí

    Oxford

    V.
    A tr. reduce the amount of (costs). b intr. cut downexpenses; introduce economies.
    Tr. shorten or abridge.
    Retrenchment n. [obs. F retrencher (as RE-, TRENCH)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X