• (Khác biệt giữa các bản)
    (nghĩa mới)
    Dòng 4: Dòng 4:
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    -
    =====Đầm lầy=====
    +
    =====Đầm lầy, vũng lầy=====
     +
    <math>Nhập công thức toán vào đây</math>
     +
     
     +
     
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===

    08:52, ngày 27 tháng 8 năm 2008

    /swɔmp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đầm lầy, vũng lầy

    <math>Nhập công thức toán vào đây</math>


    Ngoại động từ

    Làm ngập nước, làm sũng nước, làm ướt đẫm
    the sink overflowed and swamped the kitchen
    chậu rửa bát tràn ra và làm nhà bếp sũng nước
    Tràn ngập, che khuất; làm mất tác dụng
    Bị ngập vào, bị búi vào
    to be swamped with work
    bị búi vào công việc

    Nội động từ

    Bị ngập, bị sa lầy
    Bị tràn ngập, bị che khuất; bị làm mất tác dụng

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đầm lầy
    làm ngập
    làm ướt đầm
    làm ướt đẫm
    bãi lầy

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Bog, fen, marsh, quagmire, morass, moor, Chiefly literaryslough, Scots and No. Eng. dialect moss, So. US everglade: Thedraining of swamps destroys the breeding places of mosquitoes.
    V.
    Overwhelm, overcome, flood, inundate, submerge, immerse,deluge, overload, overtax, overburden, Colloq snow under: I'mso swamped with work I'm sleeping at the office.
    Scuttle,sink, founder: A huge wave swamped the boat and she sankquickly.

    Oxford

    N. & v.
    N. a piece of waterlogged ground; a bog or marsh.
    V.
    A tr. overwhelm, flood, or soak with water. b intr.become swamped.
    Tr. overwhelm or make invisible etc. with anexcess or large amount of something.
    Swampy adj. (swampier,swampiest). [17th c., = dial. swamp sunk (14th c.), prob. ofGmc orig.]

    Tham khảo chung

    • swamp : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X