• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự phóng đại, sự mở rộng, sự làm to===== =====Sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán ...)
    So với sau →

    04:24, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phóng đại, sự mở rộng, sự làm to
    Sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    sư phóng đại

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    độ khuếch đại
    axial magnification
    độ khuếch đại chiều trục
    độ phóng đại
    axial magnification
    độ phóng đại hướng trục
    lateral magnification
    độ phóng đại ngang
    linear magnification
    độ phóng đại dài
    linear magnification
    độ phóng đại tuyến tính
    longitudinal magnification
    độ phóng đại dọc
    ultimate magnification
    độ phóng đại lớn nhất
    sự khuếch đại
    gas magnification
    sự khuếch đại dùng khí
    sự mở rộng
    sự phóng đại
    isogonal magnification
    sự phóng đại đồng dạng
    transverse magnification
    sự phóng đại ngang
    sự tăng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Enlargement, amplification; build-up, strengthening,enhancement, aggrandizement, raising, elevation, increase,expansion, heightening, glorification, ennoblement: Themicrodot can be read only at a magnification of 260X. Theadvertising agency worked on the magnification of thecandidate's record of achievement.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of magnifying; the process of beingmagnified.
    The amount or degree of magnification.
    Theapparent enlargement of an object by a lens.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X