• Revision as of 17:10, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'bɔ:d/

    Thông dụng

    Phó từ

    Trên tàu, trên boong tàu, trên thuyền, trên xe lửa; trên máy bay
    to go aboard
    lên tàu, lên boong
    Dọc theo; gần, kế
    close (hard) aboard
    nằm kế sát
    to keep the land aboard
    đi dọc theo bờ
    all aboard!
    đề nghị mọi người lên tàu!
    to fall aboard of a ship
    va phải một chiếc tàu khác

    Giới từ

    Lên trên (tàu thuỷ, xe lửa, máy bay...)
    to go aboard a ship
    lên tàu
    to travel aboard a special train
    đi du lịch trên một chuyến xe lửa đặc biệt

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    trên mạn tàu

    Kỹ thuật chung

    trên tàu
    freezing aboard
    kết đông trên tàu thủy

    Kinh tế

    trên tàu

    Oxford

    Adv. & prep.
    On or into (a ship, aircraft, train, etc.).
    Alongside.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X