• Revision as of 18:12, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈsɒroʊ , ˈsɔroʊ/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( + at/for/over) sự đau khổ, sự buồn phiền; nỗi đau buồn (do mất mát..)
    sorrow at somebody's death
    đau lòng về cái chết của ai
    Sự thất vọng; điều gây thất vọng, điều làm thất vọng
    Nguyên nhân đặc biệt gây ra cảm giác đó; sự bất hạnh
    the sorrow(s) of war
    những bất hạnh của chiến tranh
    Sự kêu than, sự than van
    the Man of Sorrows
    Chúa Giê-xu

    Nội động từ

    ( + at/for/over) cảm thấy buồn bã, biểu lộ sự buồn bã, cho thấy sự buờn bã; đau khổ
    to sorrow at a misfortune
    buồn phiền về một điều bất hạnh
    sorrowing over his child's death
    đau khổ về cái chết của đứa con

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Sadness, heartbreak, grief, unhappiness, dolour, misery,woe, anguish, distress, suffering, torment, agony, wretchedness,heartache, desolation, desolateness: How can one deal with thesorrow of the loss of a child?
    Affliction, trouble, trial,tribulation, misfortune, hardship, adversity, bad or hard luck,cares, pressure, strain, travail: It is unbelievable thatanyone could survive a life filled with such sorrow.
    V.
    Grieve, lament, mourn, regret, keen, bemoan, agonize,moan, bewail: She is sorrowing over the loss of her nephew.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    Mental distress caused by loss ordisappointment etc.
    A cause of sorrow.
    Lamentation.
    V.intr.
    Feel sorrow.
    Mourn.
    Sorrower n. sorrowingadj. [OE sorh, sorg]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X