• Revision as of 03:48, ngày 31 tháng 1 năm 2008 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈwikən/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho yếu đi, làm cho yếu hơn

    Nội động từ

    Trở nên yếu, yếu đi
    never let our enthusiasm weaken because of difficulties
    không bao giờ để cho nhiệt tình của chúng ta nhụt đi vì khó khăn
    Trở nên kém quyết tâm, trở nên kém chắc chắn về cái gì; do dự

    Hình Thái Từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm suy giảm
    làm yếu

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Debilitate, enfeeble, enervate, emasculate, mitigate,moderate, dilute, deplete, diminish, lessen, depress, lower,reduce, sap, undermine, exhaust, impoverish: The continuoustorture helped to weaken Errol's resolve.
    Fade, dwindle,tire, droop, sag, fail, give way, crumble, flag: Mydetermination weakened when I saw what had happened to thechildren. 3 give in, relent, acquiesce, give way, yield, accede,consent, agree, assent, soften, bend, ease up, let up, ease off,relax: If you ask very politely, she might weaken and allow youto go out and play. 4 water (down), dilute, thin (out): Addingthe water so weakened the soup that it tasted like dishwater.

    Oxford

    V.tr. & intr.

    Make or become weak or weaker.
    Weakener n.

    Tham khảo chung

    • weaken : National Weather Service
    • weaken : Corporateinformation
    • weaken : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X