• Revision as of 20:40, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'twailait/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lúc chạng vạng, lúc mờ sáng; thời kỳ này, lúc tranh tối tranh sáng
    farmers walking home at twilight
    nhà nông trở về nhà lúc trời chạng vạng, lúc chiều hôm
    Thời kỳ thoái trào
    the twilight of his career
    thời kỳ thoái trào của bước đường công danh của ông ta
    his twilight years
    những năm xế chiều của ông ấy
    Thời kỳ xa xưa mông muội
    in the twilight of history
    vào thời kỳ lịch sử mông muội xa xưa

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    hoàng hôn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Dusk, sunset, gloaming, sundown, half-light, crepuscule orcrepuscle: We enjoyed dinner at twilight on the terraceoverlooking the sea.
    Decline, wane, waning, ebb, downturn,down-swing, slump, decay, weakening, declination, diminution:Even at the twilight of his career, Jonas enjoyed the respect ofhis colleagues. 3 Twilight of the Gods. G”tterd„mmerung,Ragnar”k or Ragnarok: The world ends at the Twilight of theGods, only to be born anew.
    Adj.
    Evening, crepuscular, dimming, darkening, darkish,darksome, shadowy, shady, dim, dark, obscure, sombre, gloomy,Literary darkling: The Nymphs in twilight shade of tangledthickets mourn.
    Twilight zone. limbo: He lives in thetwilight zone, unable to distinguish reality from fantasy.

    Oxford

    N.
    The soft glowing light from the sky when the sun is belowthe horizon, esp. in the evening.
    The period of this.
    Afaint light.
    A state of imperfect knowledge or understanding.5 a period of decline or destruction.
    Any physical or conceptual area which is undefined orintermediate. [ME f. OE twi- two (in uncert. sense) + LIGHT(1)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X