• Revision as of 14:59, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa, cuộc nổi loạn
    to rise in revolt against...
    nổi lên chống lại...
    (từ cổ,nghĩa cổ) sự ghê tởm
    in revolt
    tình trạng đã nổi loạn
    the people broke out/rose in revolt
    dân chúng đã nội dậy/nổi loạn

    Nội động từ

    Nổi dậy, khởi nghĩa, nổi loạn (chống lại nhà cầm quyền)
    people revolted against their wicked rulers
    nhân dân nổi lên chống lại bọn cầm quyền độc ác

    Ngoại động từ

    Làm ghê tởm, làm chán ghét
    his conscience revolts at the crime
    tội ác đó làm cho lương tâm anh ta ghê tởm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    quay tròn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Rebellion, revolution, uprising, mutiny, insurrection,coup d'‚tat, putsch, take-over: The council ordered the secretpolice to suppress the revolt.
    V.
    Rebel, rise up, mutiny; protest, dissent: After yearsof oppression, the people revolted and deposed their leaders. 3repel, offend, disgust, shock, horrify, repulse, nauseate,sicken: I was revolted by the poverty and sickness I saw inthat country.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Intr. a rise in rebellion against authority.b (as revolted adj.) having revolted.
    A tr. (often inpassive) affect with strong disgust; nauseate (was revolted bythe thought of it). b intr. (often foll. by at, against) feelstrong disgust.
    N.
    An act of rebelling.
    A state ofinsurrection (in revolt).
    A sense of loathing.
    A mood ofprotest or defiance. [F r‚volter f. It. rivoltare ult. f. Lrevolvere (as REVOLVE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X