-
Điện
Nghĩa chuyên ngành
sự chậm trễ
Giải thích VN: Sự chênh lệch thời gian giữa hai sự kiện hoặc hai giá trị cùng được khảo sát với nhau. Thường được biểu diễn bằng góc gọi là góc pha theo độ (0) khi so sánh các đại lượng thay đổi điều hòa. Ví dụ : dòng điện qua một cuộn dây lý tưởng bị trễ hơn điện áp một góc 900/ Sự lưu lại hình ảnh điện tích trong ống camera truyền hình trong một số ảnh.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Fall behind, linger, loiter, delay, straggle, trail, hangback, dally, dawdle, inch or poke along: If you lag behind toofar, you'll never catch up.
Diminish, decrease, slacken,abate, slow (down or up), flag, wane, ebb, falter, fail, let up,fall (off or away), ease (up), lighten: Contributions to thefund are lagging. Military preparations are lagging.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Điện | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ