• Revision as of 05:41, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    (viết tắt) của .is, .has, .us, .does

    (thông tục) (như) is
    it 's raining
    trời mưa
    what 's the matter?
    cái gì đấy?
    she 's gone
    cô ta đã đi khỏi
    (thông tục) (như) has
    he 's done it
    anh ấy đã làm việc đó rồi
    (thông tục) (như) us
    let 's go
    nào chúng ta đi thôi
    (thông tục) (như) does
    what 's he say about it?
    ý kiến của anh ấy về việc đó như thế nào?

    Oxford

    Abbr.

    Is, has (he's; it's; John's; Charles's).
    Us (let's).3 colloq. does (what's he say?).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X